3
9
Lịch sử-Linux & Opensource
•1984: Richard Stallman, cha đẻ của phong trào GNU
(Gnu is Not Unix) sáng lập Free Software Foudation
(FSF)
•1989: FSF định nghĩa giấy phép GPL (General
Public License)
•1991: Linus Tovarld công bốphiên bản 0.02 lõi một
HĐH theo tư tưởng UNIX, Linux, lên Internet. Linux
sửdụng giấy phép GPL và rất nhiều tiện ích GNU
nên vềsau gọi là GNU/Linux
10
Lịch sử-Linux & Opensource (2)
•1993: Rémy Card địn nghĩa hệthống tệp ext2 cho Linux
•1994: Linux được chuyển lên các CPU khác Intel: Alpha,
ARM, PowerPC, RISC, Sparc,…
•1995: Apache group truyền bá Web server Apache, 2/3 số
Web sites trên nền UNIX/Linux
•1999: ra đời phiên bản 1.0 các giao diện đồ họa GNOME và
KDE (3.x hiện nay)
•2002: Sun công bốphiên bản 1.0 OpenOffice.org
11
Bản phân phối Linux
•Distribution = sưu tập toàn bộhay một số chương trình, xung
quanh một lõi Linux nhằm cho phép cài đặt một hệthống
tương hợp, vận hành hoàn hảo.
•Gồm 1 hoặc nhiều CD ROM
•Cài đặt tương đối dễdàng, tránh download mất thì giờ
•Có thểcó những phần mềm không phải GPL hoặc
OpenSource
•Các distribution phổbiến
•RedHat (9.0) Mandrake (10.1), SuSE(9.1)
•Debian , Slackware, Knoppix, Caldera,…
12
CD Live Linux
•Distro Linux trên 1 CD
-Hệ ĐH GNU/Linux + tập hợp PM đầy đủ
-Không ảnh hưởng đến hiện trạng PC, không cần HD !
•Có thểthửvà học Linux dễdàng với mọi đối tượng
•Một sốdistro tiêu biểu
•Knoppix
•DemoLinux
•Mandows
•FreeSBIE