TSCĐ và CCDC x lý nh th nào sau khi quy t toán thuử ư ế ế ế
A. Căn c pháp lý:ứ
– Đi u 6 Thông t s 78/2014/TT-BTC H ng d n v các kho n chi đ c tr ề ư ố ướ ẫ ề ả ượ ừ
và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thuượ ừ ị ậ ị ế
– Đi m 4 Thông t 96/2015/ TT-BTC s a đ i, b sung Đi m 2.31 Kho n 2 Đi uể ư ử ổ ổ ể ả ề
6 Thông t 78/2014/TT-BTC quy đ nh nh ng kho n chi không đ c trư ị ữ ả ượ ừ
– Đi u 14, Đi u 15 Thông t s 219/2013/TT-BTC H ng d n thi hành Lu t ề ề ư ố ướ ẫ ậ
Thu GTGTế
– Đi u 3. c a Thông t s 45/2013/TT-BTC qui đ nhề ủ ư ố ị v TSCĐề
B. Các quy đ nh v h ch toán TSCĐ và CCDC sau khi quy t toán thuị ề ạ ế ế
– V Thu TNDN:ề ế
+ H ng d n h ch toán chi phíướ ẫ ạ CCDC và TSCĐ có đáp ng đ c theo h s ứ ượ ồ ơ
ch ng t , ph c v s n xu t kinh doanh tính c th vào chi phí đ c trứ ừ ụ ụ ả ấ ụ ể ượ ừ
+ Phân b đúng vào th i gian quy đ nh c th t i đi u 3 c a thông t ổ ờ ị ụ ể ạ ề ủ ư
45/2013/TT-BCT và nh ng ph ng pháp trích kh u haoữ ươ ấ TSCĐ, CCDC h ng ướ
d n chi ti t c th t i m c 1ẫ ế ụ ể ạ ụ c a thông t 45/2013/TT-BCTủ ư
– H s quy t toán TSCĐ và CCDC sauồ ơ ế quy t toán thuế ế g m các ch ng t sau:ồ ứ ừ
+ H p đ ng, thanh lý và biên b n giao nh n, b o hànhợ ồ ả ậ ả
+ Hóa đ n , ch ng t thanh toán ( v i h p đ ng thanh toán t 20.000.000 đ ng ơ ứ ừ ớ ợ ồ ừ ồ
s không dùng ti n m t)ẽ ề ặ
+ Quy t đ nh s d ng phòng banế ị ử ụ
+ B ng phân bả ổ
+ Kê khai và kh u tr ,lên s sách và nh ng ch ng t liên quan khácấ ừ ổ ữ ứ ừ
C. H ng d n h ch toán x lý TSCĐ và CDCD sau quy t toán thuướ ẫ ạ ử ế ế
– Th i gian phân b công c d ng c sau khiờ ổ ụ ụ ụ quy t toán thuế ế không đ c quá ượ
36 tháng.
– D a vào căn c t i các thông t 133/2016/TT-BTC v ch đ k toán s ự ứ ạ ư ề ế ộ ế ẽ
h ng d n c th ch đ kướ ẫ ụ ể ế ộ ế toán v iớ DN v a và nh đ c B tài chính Ban ừ ỏ ượ ộ
hành 26/8/2016 thay QĐ48/2006/QĐ-BTC do B Tài Chính Ban hành v ch đ ộ ề ế ộ
k toán doanh nghi p v a và nh .ế ệ ừ ỏ
– H ch toán TK mua vào:ạ
1