DANH MỤC TÀI LIỆU
ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng sinh học 11
ỨNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Sau khi học xong bài này học sinh cần:
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm ứng động
- Các loại ứng động
- So sánh ứng động và hướng động
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng các kiến thức về Ứng động vào thực tiễn sản xuất
II. CHUẨN BỊ:
Hình vẽ : ứng động của cây trinh nữ, Khí khổng mở và đóng
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
+ SGK tìm tòi.
+ Vấn đáp gợi mở.
+ Trực quan tìm tòi
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ.
+ Hướng động là gì?
+ Các loại hướng động?
+ Đặc điểm kích thích và đặc điểm trả lời kích thích trong hướng
động?
2. Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
ứng động
TT1: GV yêu cầu HS quan sát hình,
nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Hoa 10 giờ nở khi nào? động lực nở
hoa? Tác nhân? Cách trả lời với nhiệt đ
và ánh sáng?
+ Thế nào là ứng động?
TT2: HS nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết luận
I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG
+ Trả lời kích thích không định hướng
+ Các loại ứng động: quang ứng động,
hoá ứng động, nhiệt ứng động, điện ứng
động, ứng động tổn thương….
* Hoạt động 2: m hiểu các kiểu ứng
động
TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi:
+ Có mấy kiểu ứng động?
+ Thế nào là ứng động sinh trưởng?
TT2: HS nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết luận
TT4: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi
+ Hiện tượng xảy ra khi chạm vào
cành cây trinh nữ?
+ Thế nào ứng động không sinh
trưởng? Lấy ví dụ?
TT5: HS nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.
TT6: GV nhận xét, bổ sung → kết luận
TT7: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi
+ Ứng động vai trò đối với đời
sống của thực vật?
TT8: HS nghiên cứu SGK, thảo luận trả
lời câu hỏi.
TT9: GV nhận xét, bổ sung → kết luận
II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG
1. Ứng động sinh trưởng
+ Sự sinh trưởng không đều nhau của các
bộ phận khi chịu kích thích không định
hướng
- Nhiệt ứng động: Bảo quản hoa
- Quang ứng động: Nở hoa
2. Ứng động không sinh trưởng
+ Hiện tượng trả lời kích thích không
sự phân chia tế bào -> biến đổi trạng thái
của tế bào.
- cây hoa trinh nữ cụp lại do thay đổi
sự trương nước của tế bào
3. Vai trò của ứng động
+ Trả lời các kích thích không định
hướng đảm bảo sự tồn tại của thự vật
3. Củng cố:
+ Ứng động là gì? đặc điểm kích thích trong ứng động?
+ Có bao nhiêu loại ứng động? Cơ sở phân loại?
+ So sánh hưóng động và ứng động?
4. Bài tập về nhà:
BT SGK
5. Dặn dò:
Chuẩn bị bài thực hành
thông tin tài liệu
ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng sinh học 11 I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG + Trả lời kích thích không định hướng + Các loại ứng động: quang ứng động, hoá ứng động, nhiệt ứng động, điện ứng động, ứng động tổn thương…. II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG 1. Ứng động sinh trưởng + Sự sinh trưởng không đều nhau của các bộ phận khi chịu kích thích không định hướng - Nhiệt ứng động: Bảo quản hoa - Quang ứng động: Nở hoa
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×