DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ : Áp lực là gì
BÀI 7: ÁP SU T
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- Phát bi u đ c đ nh nghĩa v áp l c và áp su t. ượ ị
- Vi t đ c công th c tính áp su t k tên, đ n v c a các đ iế ượ ơ ị ủ
l ng có trong công th cượ ứ
- V n d ng công th c tính áp su t đ gi i đ c bài t p đ n gi nậ ụ ượ ậ ơ
v áp l c, áp su tề ự
- Nêu cách làm tăng, gi m áp su t và dùng đ gi i thích m t s ộ ố
hi n t ng đ n gi n trong cu c s ngệ ượ ơ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán,
3. Thái đ :Tích c c trung th c, có ý th c h c h i, v n d ng trong ứ ọ ỏ
th c tự ế
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA
2. HS: SGK, SBT, v ghi, b thí nghi m h 7.4 SGKở ộ
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ
- nh ng l ma sát nào? L y vd? L c ma sát xu t hi n ấ ệ
khi nào?
- Làm bài t p 6.4, 6.5 SBT
3. T ch c tình hu ng:ổ ứ
GV: T i sao máy kéo n ng n l i ch y đ c trên n n đ t m m còn ô thì ề ạ ượ
không đi đ c bài hôm nay chúng ta s cùng đi tr l i câu h i đó.ượ ả ờ
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
HĐ 1: Tìm hi u v áp l cể ề
-GV: Yêu c u h c sinh đ c thông tin m c ầ ọ
1SGK cho bi t áp l c là gì?ế ự
- HS: HĐ cá nhân
- GV: K t lu n l i khái ni m áp l cế ậ ạ
- HS: Ghi v quan sát h7.3 tr l i C ả ờ 1
- HS: 1 HS trình bày, HS khác nghe và nh n
xét
- GV: Th ng nh t đáp án, yêu c u HS hoàn ố ấ
thành vào v
I. Áp l c là gì?
* Áp l c là l c ép có ph ng vuôngự ự ươ
góc v i m t b ép ặ ị
- C1:
a. L c c a máy kéo tác d ng lên ự ủ
m t đ ng đ c g i là áp l cặ ườ ượ
b- L c c a ngón tay tác d ng lên ự ủ
đ u đinh là áp l cầ ự
- L c c a mũi đinh tác d ng lên ự ủ
g là áp l cỗ ự
HĐ2: Tìm hi u tác d ng c a áp l c ph thu c vào y u t nào? ế ố
-GV t kh i klo i lên m t b t đá b ng ặ ộ
ph ng, l c ép c a kh i kim lo i lên b t đá ủ ố
có ph i là áp l c không?ả ự
- HS: Ph i là áp l cả ự
- GV: Yêu c u HS đ c C 2 nêu m c đích TN
II. Áp su t
1. Tác d ng c a áp su t ph ấ ụ
thu c vào y u t nào? ế ố
- C2:
và cách ti n hành TN?ế
- HS: M c đích TN: bi t đ c tác d ng c a ế ượ
áp l c ph thu c vào di n tích b ép, đ l n ộ ớ
c a áp l c.ủ ự
- GV: Yêu c u HS làm TN và hoàn thành C2
- HS: HĐ nhóm, nhóm tr ng trình bày, ưở
nhóm khác nh n xét.
- GV: Th ng nh t đáp án, HS ghi vố ấ
- HS: Hoàn thành C3
- GV: V y td c a áp l c ph thu c ntn vào ụ ộ
đ l n c a áp l c và di n tích b ép?ộ ớ
- HS: S càng nh , đ l n áp l c càng l n thì ộ ớ
td c a áp l c càng l nủ ự
- GV: Thông báo đ l n c a áp l c trên m t ộ ớ
đ n v di n tích b ép g i là áp su tơ ị ệ
- HS: Nghe và ghi v
- GV: HS NCSGK cho bi t kh, ct, đv c a áp ế ủ
su t?
- HS: HĐ cá nhân, NX câu tr l i c a b n?ả ờ
- GV: K t lu n l i ế ậ ạ
Áp l cDT b épĐ lún
F2 > F1S2 = S1h2 > h1
F3 = F1S3 < S1h3 > h1
* K t lu nế ậ
- C3: Tác d ng c a áp l c càng l n ụ ủ
khi áp l c càng l n và di n tích b ớ ệ
ép càng nh .
2. Công th c tính áp su tứ ấ
* Áp su t là đ l n c a áp l c trên ộ ớ
m t đ n v di n tích b épộ ơ ị ệ
* KH: p
* Công th c:
p = F/ S
Trong đó:
F: Là áp l c tác d ng lên di n tích ự ụ
b ép (N)
S: Di n tích b ép (m2)
p: Áp su t (N/ m2)
*Đ n v : N/ mơ ị 2 ho c pa
1 N/ m2 = 1 pa
HĐ 3: V n d ng (10’)ậ ụ
- GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 4, C5 SGK
- HS: HĐ cá nhân, nh n xét câu tr l i c a ả ờ
b n
- GV: H ng d n Cướ 5
+ Y u t nào đã bi t, y u t nào c n tính. ế ố ế ế ố
Tóm t t bài
+ Tính áp su t theo công th c nào? So sánh ấ ứ
hai áp su t v a tính và tr l i câu h i đ u ả ờ
bài
- HS: HĐ cá nhân, nh n xét câu tr l i c a ả ờ
b n
- GV: Th ng nh t đáp án yêu c u HS hoàn ố ấ
thành vào v
III. V n d ngậ ụ
- C4: Đ tăng áp su t ta làm nh ấ ư
sau:
+ Tăng áp l c, gi nguyên di n tíchự ữ
b ép
+ Gi nguyên áp l c gi m di n ự ả
tích b ép
+ Tăng áp l c và gi m di n tích b ả ệ
ép
- Đ gi m áp su t ta làm nh sau:ể ả ư
+ Gi m áp l c, gi nguyên di n ự ữ
tích b ép
+ Gi nguyên áp l c, Tăng di n ự ệ
tích b ép
+ Gi m áp l c và tăng di n tích b ả ự
ép
- VD:
+ Đ gi m áp l c c a ng i lên ể ả ườ
m t bùn, ta dùng t m ván to đ trên ấ ể
m t bùn r i m i đ t chân lên ớ ặ
+ Đ tăng áp l c c a mũi khoan ự ủ
v i m t bàn ta cho mũi khoan th t ớ ặ
nh n và tăng áp l c lên m t bàn ự ặ
- C5:
P1 = 340000 (N), S1 = 1.5 ( m2);
P2 = 20000( N) , S2 = 250cm 2
= 0.025
(m 2
)
p1 = ?, p2 = ? So sánh: p1, p2
Áp su t c a xe tăng là:ấ ủ
p1 = P1/ S1 =
= 340000 / 1.5 = 226 666.6(pa)
Áp su t c a ô tô gây lên m t đ ngấ ủ ườ
là:
p1 = P2 / S2 =
= 20000 / 0.025 = 800 000( pa)
Ta th y xe tăng gây ra áp su t lên ấ ấ
m t đ ng nh h n ô tô lên xe tăng ườ ỏ ơ
không b lún khi đi trên đ t m m ấ ề
IV. C NG C (2’):Ủ Ố
- GV: Yêu c u HS đ c ghi nh SGK+ có th em ch a bi t ư ế
- HS: HĐ cá nhân
- GV: K t lu n l i và gi i thi u b ng 7.2 SGKế ậ ạ
- GV: HS làm bài t p SBT 7.1, 7.2
- HS: HĐ cá nhân, Nh n xét câu tr l i c a b n ả ờ
V. H NG D N V NHÀ(1’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: HS v nhà h c thu c ghi nh SGK ọ ộ
- GV: HS v nhà làm bài t p 7.3, 7.4 ,7.5, 7.6 SBTề ậ
- GV: HS v đ c tr c bài 8 cho biêt công th c tính áp su t ch tề ọ ướ
l ng?
có thể bạn quan tâm
thông tin tài liệu
VẬT LÝ : Áp lực là gì I. Áp lực là gì? * Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép - C1: a. Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường được gọi là áp lực b- Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh là áp lực - Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ là áp lực HĐ2: Tìm hiểu tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào? II. Áp suất 1. Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào yếu tố nào? - C2: Áp lực DT bị ép Độ lún F2 > F1 S2 = S1 h2 > h1 F3 = F1 S3 < S1 h3 > h1 * Kết luận - C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ. 2. Công thức tính áp suất * Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép * KH: p * Công thức: p = F/ S Trong đó: F: Là áp lực tác dụng lên diện tích bị ép (N) S: Diện tích bị ép (m2) p: Áp suất (N/ m2) *Đơn vị: N/ m2 hoặc pa 1 N/ m2 = 1 pa
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×