DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ :Công thức tính công cơ học
BÀI 13: CÔNG C H CƠ Ọ
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- Nêu đ c các vd khác SGK v tr ng h p công c h c, không ượ ườ ơ ọ
công c h c. Ch ra đ c s khác bi t gi a hai tr ng h p đó ơ ọ ượ ườ
- Phát bi u đ c công th c tính công, nêu đ c các đ i l ng đ n ượ ượ ạ ượ ơ
v có trong công th cị ứ
2. Kĩ năng: V n d ng công th c làm bài t pậ ụ
3. Thái đ : Tích c c trung th c, ý th c h c h i, v n d ng trong ứ ọ ỏ
th c tự ế
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA, tranh v h13.1 SGK
2. HS: SGK, SBT, v ghi,
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ: Nêu đi u ki n v t n i v t chìm, v t l l ng ơ ử
3. T ch c tình hu ng:ổ ứ
GV: Ng i ta quan ni m làm n ng nh c th c hi n m t công l n,ườ ự ệ
nh ng th c ư ra không ph i lúc nào cũng v y. V y tr ng h p nào có công c h c, ườ ơ ọ
tr ng h p không có công c h c chúng ta cùng tìm hi u bàiườ ơ ọ
Ho t đ ng GV, HSạ ộ N i dung bài
HĐ 1: Tìm hi u khi nào thì có công c h c ơ ọ
-GV: Treo tranh v h13.1 SGK YC HS
quan sát và đ c thông tin SGK. Cho bi t ọ ế
khi nào v t có công c h c? ơ ọ
- HS: HĐ cá nhân, nh n xét câu tr l i ả ờ
c a b n.ủ ạ
- GV: G i ý:
+ Con bò có dùng l c đ kéo xe không? ự ể
Xe có chuy n đ ng không?ể ộ
+ L c sĩ dùng l c đ gi qu t không? ả ạ
Qu t có di chuy n không?ả ạ
- HS: HĐ cá nhân, nh n xét câu tl i c a ờ ủ
b n
- GV: K t lu n l i. ế ậ ạ
- HS: ghi vào v
- GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 3, C4
- HS: HĐ cá nhân, nh n xét câu tr l i ả ờ
c a b nủ ạ
- GV: Th ng nh t câu tr l i ả ờ
- HS: Hoàn thành vào v
I. Khi nào có công c h cơ ọ
1. Nh n xét
- C1: Khi có l c tác d ng vào v t làm ự ụ
v t đó chuy n đ ng. Thì ng i ta nói ể ộ ườ
v t đó đang th c hi n 1 công c h c ơ ọ
2. K t lu nế ậ
- C2: Ch có công c h c khi có l c tác ơ ọ
d ng vào v t và làm v t chuy n đ ng ể ộ
- Công c h c là công c a l c (khi ơ ọ
m t v t tác d ng l c và l c này sinh ộ ậ
công thì ta có th nói công đó là công
c a v t)ủ ậ
+ Công c h c th ng g i t t là ơ ọ ườ ọ ắ
công.
3. V n d ng:ậ ụ
- C3: a, c, d
- C4: a: L c kéo c a đ u tàu tác d ng ủ ầ
vào các toa
b. Tr ng l c c a qu b i ả ưở
c. L c kéo c a c ng nhân tác d ng vào ủ ồ
ròng r c.
HĐ2: Tìm hi u công th c tính công ể ứ
- GV: Nghiên c u SGK cho bi t côngứ ế
th c tính công? Gi i thích các kí hi u đó?ứ ả
- HS: nhân, nh n xét câu tr l i ả ờ
c a b nủ ạ
- GV: K t lu n ế ậ
- HS: Ghi vào v
- GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 5, C6,C7
- HS: nhân. Đ i di n HS lên trìnhạ ệ
bày
- GV: Th ng nh t đáp án đúngố ấ
- HS: Hoàn thành vào v
II. Công th c tính công
1. Công th c tính công c h c ơ ọ
Trong đó:
+ A: Công c a l c F (J)ủ ự
+ F: L c tác d ng vào v t (N)ự ụ
+ s: Quãng đ ng v t d ch chuy n (m)ườ ậ ị
- Chú ý:
+ N u v t chuy n r i không theo côngế ể ờ
c a l c thì công th c tính công s đ c ẽ ượ
tính b ng công th c khácằ ứ
+ N u v t chuy n r i theo ph ngế ể ờ ươ
vuông góc v i ph ng c a l c thì công ươ ủ ự
c a l c đó b ng không.ủ ự
2. V n d ngậ ụ
- C5: F = 5 000(N), s = 1 000(m)
A = ?
Công c a l c kéo c a đ u tàu:ủ ự
A = F. s = 5 000. 1 000 = 5 000 000 (J)
- C6: m = 2 (kg), s = 6 (m )
A = ?
Tr ng l c c a v t: ự ủ
P = 10 m = 10. 2 = 20 (N)
Công c a tr ng l c:ủ ọ
A = P. s = 20. 6 = 120 (J)
- C7: Khi hòn bi chuy n đ ng trên m tể ộ
sàn n m ngang thì v t chuy n d i theo ể ờ
ph ng vuông góc v i ph ng c aươ ớ ươ
tr ng l c. Nên công c a nó b ng 0 ọ ự
IV. C NG C (5’):Ủ Ố
- GV: Yêu c u HS đ c ghi nh SGK+ có th em ch a bi t ư ế
- GV: Công c h c gì? Khi nào thì 1 v t công c h c? Nêuơ ọ ơ ọ
công th c tính công?( HS: HĐ cá nhân)
V. H NG D N V NHÀ(3’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: HS v nhà h c thu c ghi nh SGK ọ ộ
- GV: HS v nhà làm bài t p 12.3, 12.4, 12.6, 12.7 SBTề ậ
- Đ c tr c bài 13 cho khi nào thì có công c h c? Công th c tính ướ ơ ọ
công?
A = F . s
thông tin tài liệu
VẬT LÝ :Công thức tính công cơ học Công thức tính công 1. Công thức tính công cơ học Trong đó: + A: Công của lực F (J) + F: Lực tác dụng vào vật (N) + s: Quãng đường vật dịch chuyển (m) - Chú ý: + Nếu vật chuyển rời không theo công của lực thì công thức tính công sẽ được tính bằng công thức khác + Nếu vật chuyển rời theo phương vuông góc với phương của lực thì công của lực đó bằng không.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×