DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ : LỰC
BI U DI N L C Ễ Ự
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- Nêu đ c d th hi n các tác d ng c a l c làm thay đ i v nượ ủ ự
t c.
- Nh n bi t đ c l c là m t đ i l ng vect . ế ượ ạ ượ ơ
- Bi u di n đ c vect l c. ượ ơ ự
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng v hình và làm bài t pẽ ậ
3. Thái đ : Tích c c trung th c, có ý th c h c h i ứ ọ ỏ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA
2. HS: SGK, SBT, v ghi
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ:
3. T ch c tình hu ng:ổ ứ
- GV: l p 6 chúng ta đã bi t l c tác d ng vào v t làm bi nỞ ớ ế ế
d ng, thay đ i chuy n đ ng c a v t. Em hãy l y VD ch ng t ủ ậ
đi u đó.
- HS: l y vd .
- GV: L c tác d ng làm thay đ i chuy n đ ng c a v t nh th nào? Mu n ư ế
bi t đi u này chúng ta ph i xét m i t ng quan gi a l c và v n t cế ố ươ
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
HĐ 1: Ôn l i khái ni m l c( 10’) ệ ự
-GV:Yêu c u HS tr l i C ả ờ 1
- HS: Th o lu n nhóm và tr l i ả ờ
- GV: K t lu n l iế ậ ạ
I. Ôn l i khái ni m v l c ề ự
C1: H4.1 L c hút c a nc lên mi ng ự ủ ế
thép làm tăng t c đ c a xe do đó xe ộ ủ
cđ nhanh lên
H4.2 L c tác d ng c a v t vào qu ủ ợ
bóng làm qu bóng bi n d ng và ế ạ
ng c l iượ ạ
HĐ 2: Bi u di n l c( 15’) ễ ự
- GV:Yêu c u HS đ c thông tin SGK cho ầ ọ
bi t T i sao l c là m t đ i l ng vect ?ế ạ ượ ơ
- HS: HĐ cá nhân
- GV: K t lu n l iế ậ ạ
- HS: Ghi v
- GV: Thông báo v cách bi u di n m t ể ễ ộ
véc t l cơ ự
- HS: Nghe và ghi vào v
- GV: L y vd minh h a ấ ọ
VD: Bi u di n l c F tác d ng vào xe lăn ễ ự
II. Bi u di n l c: ễ ự
1. L c là m t đ i l ng vect ạ ượ ơ
L c có các y u t : Đi m đ t, ế ố
ph ng, chi u, đ l n lên nó là m t ươ ộ ớ
đ i l ng vect ạ ượ ơ
2. Cách bi u di n và kí hi u vect l c ơ ự
* BD m t vect l c ng i ta dùng ơ ự ườ
mũi tên có:
- G c là đi m mà l c tác d ng vào v tố ể
(g i là đi m đ t c a l c) ặ ủ ự
- Ph ng, chi u là ph ng chi u c a ươ ươ ề ủ
có ph ng n m ngang, chi u t trái sang ươ ề ừ
ph i, c ng đ l c là 15N, đi m đ t t i A, ườ ộ ự
(5N ng v i 1cm)ứ ớ
- HS: Quan sát và t l y vd minh h aự ấ
l c
- Đ l n bi u di n theo t l xích cho ộ ớ ỉ ệ
tr cướ
* Kí hi u vect l c: F ơ ự
Ho t đ ng 3: V n d ng( 10’)ạ ộ
-GV: Yêu c u HS tr l i C ả ờ 2, C3 SGK
- HS: đ i di n lên b ng, HS khác làm vào ạ ệ
v
- GV: Th ng nh t đáp ánố ấ
III. V n d ng:ậ ụ
C2:
a. m = 5 kg -> P =5.10 = 50 N
b.
C3:
a. Vect Fơ1 có đi m đ t t i A, ph ng ặ ạ ươ
th ng đ ng, chi u t d i lên trên, đ ừ ướ
l n 20 N
b. vect Fơ2 có đi m đ t t i B, ph ng ặ ạ ươ
n m ngang, chi u t trái qua ph i ề ừ
c. Vect Fơ3 có đi m đ t t i C, ph ng ặ ạ ươ
nghiêng so v i ph ng n m ngang 1 ớ ươ
góc 300, chi u h ng t d i lên ướ ừ ướ
IV. C NG C D N DÒ ( 2’): Ố Ặ
- GV: Yêu c u HS đ c ghi nh SGK - HS: nhânầ ọ
- GV: Klu n l i và yêu c u hs ghi vậ ạ
- GV: HS làm bài t p SBT 4.1, 4.2
V. H NG D N V NHÀ ( 1’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: HS v nhà h c thu c ghi nh SGK đ c có th em ọ ộ
ch a bi tư ế
- GV: HS v nhà làm bài t p 4.3, 4.4 SBTề ậ
- GV: HS v đ c tr c bài 5 cho biêt hai LCB đ cề ọ ướ
đi m gì? Cách bi u di n hai l c cân b ng. ể ễ
A
A
FP
có thể bạn quan tâm
thông tin tài liệu
VẬT LÝ : LỰC Biểu diễn lực: 1. Lực là một đại lượng vectơ Lực có các yếu tố: Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn lên nó là một đại lượng vectơ 2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực * BD một vectơ lực người ta dùng mũi tên có: - Gốc là điểm mà lực tác dụng vào vật (gọi là điểm đặt của lực) - Phương, chiều là phương chiều của
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×