DANH MỤC TÀI LIỆU
VẬT LÝ :ÔN TẬP CƠ HỌC
ÔN T P
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế ứ
- H th ng ki n th c c a ch ng c h c. ế ươ ơ ọ
- V n d ng ki n th c đ gi i bài t p v c h c ế ề ơ
- Gi i thích đ c m t s hi n t ng trong t nhiên d a vào ki n ượ ộ ố ượ ế
th c c a ch ng 1ứ ủ ươ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích hi n t ngệ ượ
3. Thái đ : Trung th c, t giác, có ý th c h c h i ứ ọ ỏ
II. CHU N B :Ẩ Ị
1. GV: SGK, SGV, GA,
2. HS: SGK, SBT, v ghi,
III. T CH C HO T Đ NG D Y VÀ H C: Ạ Ộ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ
-C năng là gì có nh ng lo i c năng nào? Nó ph thu c vào y uơ ạ ơ ế
t nào?
Đ n v đo c a CN? ơ ị
3. Bài m i
Ho t đ ng c a GV, HSạ ộ N i dung ghi bài
HĐ 1: Ôn t p
-GV: Yêu c u HS đ c ầ ọ
tr l i câu h i trong SGKả ờ
ph n ôn t p.ầ ậ
- HS: nhân, Nh n
xét câu tr l i c a b nả ờ
Th ng nh t đáp án ố ấ
- GV: H ng d nđ a raướ ẫ ư
đáp án đúng. Yêu c u HS
d a vào các câu tr l i v ả ờ
s đ t duy v ch ng cơ ồ ư ươ ơ
h c
- HS: nhân ghi
vào v
A. Ôn t p
1. Chuy n đ ng c h c: ơ ọ
- c h c: s thay đ i v trí c a v t này so v iơ ọ
v t khác theo th i gianậ ờ
- Gi a đ ng yên tính t ng đ i, hay ươ ố
đ ng yên ph thu c vào v t m c ậ ố
2. V n t c:ậ ố
- Đ l n c a v n t c đ c tr ng cho t c đ nhanh ớ ủ ậ ố ặ ư ố ộ
ch m c a CĐậ ủ
- KH: v
- CT: v = S/ t
- ĐV: m/s, km/ h
3. Chuy n đ ng đ u, chuy n đ ng không đ uể ộ ể ộ
- CĐ đ u là CĐ có đ l n v n t c không thay đ i theo ộ ớ
th i gian
- không đ u v n t c thay đ i theo thì ậ ố
gian.
- V n t c TB trong CĐ không đ u: v = S/ tậ ố
4. Bi u di n l c ễ ự
- Mu n bi u m t véc t l c c n: ơ ự
+ G c: là đi m đ t c a vec t l c ơ ự
+ Ph ng, chi u c a vec t l c ph ng chi u c aươ ề ủ ơ ươ ề ủ
l c
+ Đ l n bi u di n theo t l xíchộ ớ ỷ ệ
5. Hai l c cân b ng:ự ằ
- Hai l c cân b ng hai l c cùng ph ng, ng c ươ ượ
chi u, cùng đi m đ t, cùng đ l n. ộ ớ
- Hai l c cân b ng cùng tác d ng vào m t v t thì: ộ ậ
+ N u v t đang đ ng yên s ti p t c đ ng yênế ẽ ế
+ N u v t đang thì ti p t c chuy n đ ng th ngế ậ ế ể ộ
đ u
6. L c ma sát:
+ L c ma sát xu t hi n khi m t v t tr t trên b ộ ậ ượ
m t c a v t khácặ ủ
+ 3 lo i l c ma sát: l c ma sát tr t, l c ma sátạ ự ượ
lăn, l c ma sát ngh .ự ỉ
7. Quán tính:
- Quán tính hi n t ng không th d ng ngay v n ượ ể ừ
t c m t cách đ t ng t đ c. ộ ượ
8. Áp l c:
- Áp l c l c ép ph ng vuông góc v i di n tích ươ ớ ệ
b ép
9. Áp su t:
- Áp su t là áp l c trên m t đ n v di n tích b ép ộ ơ ị ệ
- KH: p
- Công th c: p = F/ s
- ĐV: N/ m2
10. L c đ y Ácsimetự ẩ
- M t v t nhúng chìm trong ch t l ng b ch t l ng tác ấ ỏ ấ ỏ
d ng lên m t l c đ y ph ng th ng đ ng, ộ ự ươ
chi u t d i lên. G i là l c đ y Acsimet. ừ ướ
- KH: FA
- CT: FA = d. V
11. Đi u ki n v t n i v t chìm: ổ ậ
- V t n i: Fậ ổ A < P
- V t chìm: FA > P
- V t l l ng: F ơ ử A = P
12. Công c h c:ơ ọ
- Thu t ng công c h c ch dùng trong tr ng h p ơ ọ ườ
có l c tác d ng vào v t và làm cho v t chuy n đ ng. ể ộ
- KH: A
- CT: A = F. s
- ĐV: Jun ( J)
13. Đ nh lu t v công: ậ ề
- Không m t máy c đ n gi n nào đ c l i v công, ơ ơ ượ
l i bao nhiêu l n v l c thì thi t b y nhiêu l n v ầ ề ầ ề
đ ng đi và ng c l iườ ượ ạ
14. Công su t:
- Công su t cho ta bi t ai kh e h n ai, cho ta bi t ế ỏ ơ ế
đ c ai th c hi n công nhanh h n. ượ ự ệ ơ
- KH: P
- CT: P = A / t
- ĐV: W, KW, MW
HĐ2: V n d ngậ ụ
- GV: YCHS làm ph n 1
SGK
- HS: HĐ cá nhân, NX câu
tr l i c a b nả ờ
- GV: KL l i
- HS: Hoàn thi n vào vệ ở
- GV: YC HS hoàn thi n
ph n 1, 2, 4, 5 SGK
- HS: HĐ cá nhân, NX câu
tr l i ả ờ
- GV: Thông báo c năng ơ
ph thu c vào đ bi n ộ ế
d ng đàn h i g i là th ồ ọ ế
năng đàn h i.
- HS: Ghi vào v
II. V n d ngậ ụ
1. Khoanh tròn đáp án đúng
1. D, 2 D, 3 B, 4 A, 5 D, 6 D.
2. Tr l i câu h iả ờ
1. Hai hàng cây bên đ ng cđ ng c l i là vì: Ch n ô ườ ượ ạ
tô làm m c thì cây s cđ t ng đ i so v i ô tô và ẽ ươ
ng i.ườ
2. Lót tay b ng v i ho c cao su s tăng l c ma sát lên ả ặ
nút chai. L c ma sát này s giúp ta xoáy nút chai ra ự ẽ
kh i mi ng.ỏ ệ
5. Khi v t n i lên m t thoáng c a ch t l ng ấ ỏ
FA = d. V
Trong đó d là tr ng l ng riêng c a ch t l ng, V là ượ ấ ỏ
ph n th tích v t b chìm trong ch t l ng ấ ỏ
3. Bài t p
1.
- Tóm t t:
S1 = 100 (m), t1 = 25(s)
S2 = 50 (m), t2 = 20(s)
v1 =? v2 = ? v =?
V n t c c a xe trên đo n đ ng dậ ố ườ c là:
v1 = S1 / t1 = 100/ 25 = 4 (m/ s)
V n t c c a xe trên đo n đ ng ph ng:ậ ố ườ
v2 = S2/ t2 = 50 /20 = 2,5(m/s)
V n t c c a xe đi trên c quãng đ ng là:ậ ố ườ
v = S/ t = (100 + 50) / (25 + 20) = 3,33 (m/s)
5. m = 125(kg), h = 70 cm = 0.7(m)
t = 0.3(s)
P = ?
Công c a l c nâng c a l c sĩ đ a qu t lên cao là:ủ ự ủ ự ư
A = F.s = P.h =10.m.h = 10.125.0.7 = 875 (J)
Công su t c a ng i l c sĩ nâng qu t là: ườ ả ạ
P = A/ t = 875: 0,3 = 2916.67 (J)
IV. H NG D N V NHÀ ( 1’)ƯỚ Ẫ Ề
- GV: HS v nhà hoàn thi n s đ t duy ch ng c h c ơ ồ ư ươ ơ ọ
- GV: HS v nhà làm bài t p 2,3,3 SGKề ậ
- Đ c tr c bài 19 nhi t h c ướ ệ ọ
có thể bạn quan tâm
thông tin tài liệu
VẬT LÝ :ÔN TẬP CƠ HỌC Chuyển động cơ học: - Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian - Giữa chuyển động và đứng yên có tính tương đối - Có 3 dạng chuyển động: + Chuyển động thẳng: Quĩ đạo là một đường thẳng + Chuyển động cong: Quĩ đạo là một đường cong + Chuyển động tròn: Quĩ đạo là đường tròn 2. Vận tốc - Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian - kí hiệu là: v - Công thức: v = S/ t - Đơn vị: km/ h, m/ s - Ý nghĩa: Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×