DANH MỤC TÀI LIỆU
Xử lý hàng hóa thiếu/thừa sau khi kiểm kê
X lý hàng thi u/th a khi ki m kê ế ừ
X lý hàng thi u ho c th a khi ki m kê cu i kỳ đòi h i k toán c n n m v ng ế ỏ ế ki n ế
th c k toánứ ế cũng nh có k năng x lý tình hu ng t t.ư ố ố
1. Cách x lý hàng thi u khi ki m kê ế ể
Hàng thi u khi ki m kê t c là s l ng hàng có trong kho th i đi m ki m kê nh ế ố ượ
h n s l ng hàng đ c theo dõi trên s sách k toán. S chênh l ch, k toán ph i ơ ố ượ ượ ế ế
đi u ch nh s li u hàng hóa trên s sách đ kh p đúng v i s li u th c t khi ki m kê. ố ệ ố ệ ế
Khi ch a xác đ nh đ c nguyên nhân, k toán đ nh kho n nh sau:ư ị ượ ế ả ư
N TK 1381: Tài s n thi u ch x ế ờ ử
Có TK 152, 153: Nguyên li u, v t li u ho c Công c , d ng c ụ ụ
Có TK 155: Thành ph m
Có TK 156: Hàng hóa
Khi xác đ nh đ c nguyên nhân, d a vào quy t đ nh x lý đ đ nh kho n theo ượ ế ể ị
t ng tr ng h p sau: ườ ợ
+ Tr ng h p 1: Hàng thi u do bên bán giao thi u hàng, yêu c u bên bán giao thêm s ườ ợ ế ế
hàng còn thi u, khi nh p hàng, d a vào ch ng t bên bán giao hàng thêm, k toán ghi:ế ứ ừ ế
N TK 152, TK 153, TK 155, TK 156
Có TK 1381
+ Tr ng h p 2: N u thi u hàng t n kho do l i c a cá nhân qu n lý hàng, quy ườ ế ế ỗ ủ
trách nhi m cá nhân b i th ng thi t h i (tr l ng ho c b i th ng b ng ti n) k ồ ườ ươ ồ ườ ế
toán ghi:
N TK 1388, TK 1111 (N u thu b ng ti n m t), TK 334 (N u tr l ng) ế ế ừ ươ
Có TK 1381
+ Tr ng h p 3: Không tìm đ c nguyên nhân d n đ n thi u hàng trong kho, kườ ượ ẫ ế ế ế
toán d a vào quy t đ nh x lý c a Ban giám đ c đ h ch toán vào chi phí khác ế ể ạ
N TK 811
Có TK 1381
2. Cách x lý hàng th a khi ki m kê ừ ể
Hàng th a khi ki m kê t c là s l ng hàng có trong kho t i th i đi m ki m kê l n ố ượ
h n s l ng hàng đang đ c theo dõi trên s sách k toán th i đi m đó. S chênh ơ ố ượ ượ ế
l ch đó, k toán ph i đi u ch nh gi m s li u hàng hóa trên s sách đ b ng v i s ế ể ằ
li u th c t khi ki m kê. ự ế
1
Khi ch a xác đ nh đ c nguyên nhân, k toán đ nh kho nư ị ượ ế
N TK 152: N u th a nguyên li u, v t li u ế ậ ệ
N TK 155: N u th a thành ph m ế ừ
N TK 156: N u th a hàng hóa ế ừ
Có TK 3381: Tài s n th a ch x lý ch a rõ nguyên nhân ờ ử ư
Khi xác đ nh đ c nguyên nhân d n đ n hàng th a, căn c vào quy t đ nh x lý c a ị ượ ế ế ị ử
Ban giám đ c đ ti n hành đ nh kho n theo t ng tr ng h p nh sau: ế ườ ợ ư
+ Hàng th a do nhà cung c p giao th a, quy t đ nh tr hàng th a cho nhà cung c p, k ế ị ế
toán ghi:
N TK 3381
Có TK 152, TK 155, TK 156
+ Hàng th a do nhà cung c p giao th a, quy t đ nh mua h t s hàng giao th a. Căn c ế ế ố
vào hóa đ n nhà cung c p xu t b sung, ghi:ơ ấ ổ
N TK 3381
N TK 1331
Có TK 331
+ Không xác đ nh đ c nguyên nhân hàng th a, d a vào quy t đ nh x lý c a Ban ị ượ ế ị ử
giám đ c công ty, k toán ghi tăng vào thu nh p khác:ố ế
N TK 3381: Tài s n th a ch x ờ ử
Có TK 711: Thu nh p khác
2
thông tin tài liệu
Xử lý hàng thiếu/thừa khi kiểm kê Xử lý hàng thiếu hoặc thừa khi kiểm kê cuối kỳ đòi hỏi kế toán cần nắm vững kiến thức kế toán cũng như có kỹ năng xử lý tình huống tốt. 1. Cách xử lý hàng thiếu khi kiểm kê Hàng thiếu khi kiểm kê tức là số lượng hàng có trong kho ở thời điểm kiểm kê nhỏ hơn số lượng hàng được theo dõi trên sổ sách kế toán. Số chênh lệch, kế toán phải điều chỉnh số liệu hàng hóa trên sổ sách để khớp đúng với số liệu thực tế khi kiểm kê. Khi chưa xác định được nguyên nhân, kế toán định khoản như sau: Nợ TK 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý Có TK 152, 153: Nguyên liệu, vật liệu hoặc Công cụ, dụng cụ Có TK 155: Thành phẩm Có TK 156: Hàng hóa
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×